van màng đáy bể
Van màng đáy bồn được thiết kế để lắp đặt trực tiếp tại điểm thấp nhất của bồn hoặc thùng chứa, đảm bảo thoát nước hoàn toàn và vệ sinh. Thiết kế không chân chết giúp loại bỏ việc giữ lại sản phẩm, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu mức độ sạch và tiệt trùng cao. Được làm từ thép không gỉ cấp cao với bề mặt trong bóng, van đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASME BPE và FDA. Nó hoàn toàn tương thích với quy trình CIP/SIP và có sẵn ở dạng điều khiển thủ công hoặc tự động hóa để kiểm soát dòng chảy linh hoạt và đáng tin cậy trong các hệ thống dược phẩm, sinh học và thực phẩm.
- Tổng quan
- Sản phẩm được đề xuất
Mô tả chi tiết
Van màng đáy bể là giải pháp kiểm soát dòng chảy vệ sinh được thiết kế đặc biệt cho việc lắp đặt trực tiếp tại điểm thấp nhất của bể hoặc thiết bị chứa, cho phép xả hoàn toàn, không để lại nước và tránh nhiễm bẩn. Với thiết kế không có chân chết và chỗ ngồi màng phẳng, nó đảm bảo không giữ sản phẩm lại và hỗ trợ khả năng tương thích CIP/SIP đầy đủ cho các ứng dụng vô trùng. Được sản xuất từ thép không gỉ độ tinh khiết cao (như SS316L) với bề mặt nội bộ đạt độ nhám Ra ≤ 0.4µm và có thể đánh bóng điện tùy chọn, van đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt bao gồm ASME BPE, FDA và 3-A. Thân van nhỏ gọn, dốc giúp tự thoát nước, trong khi cơ chế niêm phong màng cung cấp sự phân cách kín giữa môi trường xử lý và bộ tác động. Có sẵn với các loại tác động bằng tay, khí nén hoặc điện cùng với các bộ điều khiển tùy chọn và phản hồi vị trí, van này lý tưởng cho ngành dược phẩm, sinh học và thực phẩm nơi mà sự sạch sẽ, hiệu quả và tuân thủ là yếu tố quan trọng. Tất cả các van đều được kiểm tra 100% và giao kèm với tài liệu đầy đủ và tính truy xuất nguồn gốc để hỗ trợ việc xác nhận và tuân thủ GMP.
Thông số kỹ thuật
Van màng đầu ra bồn chứa – Vệ sinh, Tin cậy và Tối ưu cho việc thoát nước
Van màng đầu ra bồn chứa của chúng tôi được thiết kế để mang lại hiệu suất cao và kiểm soát dòng chảy vệ sinh tại điểm thấp nhất của các bồn hoặc thiết bị trong quá trình sản xuất. Van có thiết kế niêm phong độc đáo với góc chết bằng không đảm bảo thoát nước hoàn toàn và loại bỏ nguy cơ ô nhiễm. Được chế tạo từ các vật liệu niêm phong tuân thủ FDA như EPDM+PTFE hai lớp, EPDM thuần, Teflon PTFE, FPM và Silicone, nó phù hợp cho các ứng dụng vệ sinh đòi hỏi khắt khe. Bề mặt bên trong có độ nhám đạt Ra ≤ 0.4µm hoặc được đánh bóng điện phân theo tiêu chuẩn SF1/SF4, hoàn toàn tuân thủ ASME BPE.
Van rất đa năng, hỗ trợ hoạt động thủ công, bằng khí nén hoặc điện, và các bộ phận có thể thay thế dễ dàng. Van có sẵn ở nhiều cấu hình khác nhau bao gồm 2 ngả, 3 ngả, kiểu U, kiểu T, đa cảng, và kiểu đáy bể để đáp ứng các bố cục hệ thống khác nhau. Mỗi van đều được kiểm tra thủy lực 100% và kiểm tra trực quan để đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy, không rò rỉ.
Các tùy chọn hoạt động:
Cán van: Bằng nhựa hoặc bánh xe tay bằng thép không gỉ
Bộ tác động: Khí nén (bằng nhựa hoặc thép không gỉ), Điện
Bộ điều khiển: Cảm biến proximity, giới hạn hành trình, C-top (bật/tắt), và IL-top (định vị)
Tại sao chọn Van Màng Đáy Bồn của Chúng Tôi?
Hơn 20 năm kinh nghiệm sản xuất với hơn 600.000 van đã được sản xuất.
Cải tiến thiết kế liên tục và tối ưu hóa hiệu suất đảm bảo chất lượng ổn định và đáng tin cậy.
Thiết kế không có không gian chết hỗ trợ khả năng làm sạch hoàn toàn và độ vô trùng.
Chất liệu seals cao cấp nhập khẩu từ Đan Mạch để tăng cường độ bền và tính toàn vẹn của việc密封.
Chứng chỉ và Tiêu chuẩn:
Tuân thủ 3-A, FDA, PED 2014/68/EU, ISO9001:2008 và đáp ứng các tiêu chuẩn DIN, SMS, ISO/IDF, BS/RJT và ASME BPE.
kích thước (mm) | ||||||||||||||
DIN 11866 series 1 | DIN 11866 series 3 | |||||||||||||
Sze | DN10 | DN15 | DN20 | DN25 | DN32 | DN40 | DN50 | DN85 | 1/2° | 34° | 1" | 1-1/2° | 2 | 2002/1/2 |
D0 | 10 | 16 | 20 | 26 | 32 | 38 | 50 | 66 | 9.4 | 15.75 | 22.1 | 34.8 | 47.5 | 60.2 |
ZD | 13 | 19 | 23 | 29 | 35 | 41 | 53 | 70 | 12.7 | 19.05 | 25.4 | 38.1 | 50.8 | 63.5 |
A | 100 | 100 | 120 | 120 | 140 | 140 | 160 | 210 | 100 | 100 | 120 | 140 | 160 | 210 |
B | 24 | 24 | 25 | 25 | 29 | 29 | 33 | 35 | 24 | 25 | 25 | 29 | 33 | 35 |
K1 | 85 | 85 | 85 | 85 | 110 | 110 | 110 | 110 | 85 | 85 | 85 | 110 | 110 | 110 |
K2 | 57 | 57 | 86 | 86 | 102 | 102 | 124 | 162 | 57 | 88 | 86 | 102 | 124 | 162 |
K3 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
MDIN tuyên bố | 18 | 18 | 18 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 28 | ||||||
WSMS clarnp | 12.7 | 12.7 | 12.7 | 12.7 | 12.7 | 12.7 |